DANH
MỤC SẢN PHẨM DỆT MAY CẦN CHỨNG NHẬN HỢP QUY THEO QCVN 01: 2017/BCT
Chính
thức từ ngày 1/5/2018 áp dụng quy định của Bộ công thương, các sản phẩm dệt may
trước khi đưa ra tiêu thụ tại thị trường Việt Nam phải được công bố chứng nhận hợp quy theo
quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01: 2017/BCT.
-
Thông tư 21/2017/TT-BCT ban hành quy định về phạm vi điều chỉnh mức giới hạn
hàm lượng formaldehyt và các amin thơm chuyển hóa từ thuốc nhuộm Azo trong sản
phẩm dệt may trước khi đưa ra thị trường Việt Nam. Đối tượng áp dụng là các tổ
chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu, kinh doanh sản phẩm dệt may, các cơ quan quản
lý nhà nước và các tổ chức cá nhân khác có liên quan.
DANH
MỤC SẢN PHẨM DỆT MAY CHỊU SỰ ĐIỀU CHỈNH CỦA QUY CHUẨN
(Ban
hành kèm theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia số: 01 ngày 23 tháng 10 năm 2017 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Mã hàng |
Tên
loại sản phẩm dệt may |
5007 |
Vải dệt thoi dệt từ tơ tằm hoặc từ phế liệu tơ tằm |
5111 |
Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải thô hoặc từ sợi
lông động vật loại mịn chải thô |
5112 |
Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải kỹ hoặc từ sợi
lông động vật loại mịn chải kỹ |
5113.00.00 |
Vải dệt thoi từ sợi lông động vật loại thô hoặc sợi
lông đuôi hoặc bờm ngựa |
5208 |
Vải
dệt thoi từ bông có tỷ trọng
bông từ 85% trở lên, trọng
lượng không quá 200 g/m2 |
5209 |
Vải dệt thoi từ bông có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng
lượng trên 200g/m2 |
5210 |
Vải dệt thoi từ bông, có tỷ trọng bông dưới 85%, pha chủ
yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng không quá 200g/m2 |
5211 |
Vải dệt thoi từ bông, có tỷ trọng bông
dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng
trên 200g/ m2 |
5212 |
Vải dệt thoi khác từ sợi bông |
5309 |
Vải dệt thoi từ sợi lanh |
5310 |
Vải dệt thoi từ sợi đay hoặc từ các loại xơ libe dệt
khác thuộc nhóm 53.03 |
5311 |
Vải dệt thoi từ các loại sợi dệt gốc thực vật khác; vải
dệt thoi từ sợi giấy |
5407 |
Vải dệt thoi bằng sợi filament tổng hợp, kể cả vải dệt
thoi từ các loại sợi thuộc nhóm 54.04 |
5407.10 |
---Vải
dệt thoi từ sợi có độ bền cao bằng ni lông hoặc các polyamit hoặc các
polyeste khá |
5407.41.10 |
---Vải
lưới ni lông dệt thoi từ sợi filament không xoắn thích hợp để sử dụng như vật
liệu gia cố cho vải sơn dầu |
5408 |
Vải dệt thoi bằng sợi filament tái tạo, kể cả vải dệt
thoi từ các loại nguyên liệu thuộc nhóm 54.05 |
5512 |
Các loại vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại
xơ này từ 85% trở lên |
5513 |
Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại
xơ này dưới 85%, pha chủ yếu
hoặc pha duy nhất với bông, trọng
lượng không quá 170 g/m2 |
5514 |
Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại
xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng trên 170g/m2 |
5515 |
Các loại vải dệt thoi khác từ xơ staple tổng hợp |
5516 |
Vải dệt thoi từ xơ staple tái tạo |
5601 |
Mền xơ bằng vật liệu dệt và các sản phẩm của nó; các loại
xơ dệt, chiều dài không quá 5 mm (xơ vụn), bụi xơ và kết xơ (neps) |
5602 |
Phớt, nỉ đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp |
5603 |
Các sản phẩm không dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng phủ hoặc
ép lớp |
5701 |
Thảm và các loại hàng dệt trải sàn
khác, thắt nút, đã hoặc chưa hoàn thiện |
5702 |
Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, dệt thoi,
không chần sợi vòng hoặc phủ xơ vụn, đã hoặc chưa hoàn thiện, kể cả thảm
“Kelem”, “Schumacks”, “Karamanie” và các loại thảm dệt thủ công tương tự. |
5703 |
Thảm và các loại hàng dệt hải sản khác, được
chần,
đã hoặc chưa hoàn thiện |
5704 |
Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, từ phớt, không
chần hoặc phủ xơ vụn, đã hoặc chưa hoàn thiện |
5705 |
Các loại thảm khác và các loại hàng dệt trải sàn khác,
đã hoặc chưa hoàn thiện |
5801 |
Các loại vải dệt nổi vòng và các loại vải sơnin
(chenille), trừ các loại vải thuộc nhóm 58.02 hoặc 58.06 |
5802 |
Vải khăn lông và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông
tương tự, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 58.06; các loại vải dệt chần sợi
nổi vòng trừ các sản phẩm thuộc nhóm 57.03 |
5803 |
Vải dệt quấn, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 58.06 |
5804 |
Các loại vải tuyn và các loại vải dệt lưới khác, không
bao gồm vải dệt thoi, dệt kim hoặc móc; hàng ren dạng mảnh, dạng dải hoặc dạng
mẫu hoa văn, trừ các loại vải thuộc các nhóm từ 60.02 đến 60.06 |
5806.10 |
Vải dệt thoi có tạo vòng lông (kể cả vải khăn lông và
các loại vải dệt nổi vòng tương tự) và vải dệt từ sợi sơnin (chenille) |
5806.20 |
Vải dệt thoi khác, có chứa sợi đàn hồi (elastomeric) hoặc
sợi cao su từ 5% trở lên tính theo trọng lượng |
5811 |
Các sản phẩm dệt đã chần dạng chiếc, bao gồm một hay
nhiều lớp vật liêu dệt kết hợp với lớp đệm bằng cách khâu hoặc cách khác, trừ hàng thêu thuộc nhóm
58.10 |
5903 |
Vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ
hoặc ép với plastic, trừ các loại thuộc nhóm 59.02 |
5905 |
Các loại vải dệt phủ tường. |
6001 |
Vải có tạo vòng lông, kể cả các loại vải “vòng lông
dài” và vải khăn lông, dệt kim hoặc móc |
6002 |
Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng không quá 30 cm, có tỷ trọng sợi
đàn hồi hoặc sợi cao su từ 5% trở lên, trừ loại thuộc nhóm 60.01. |
6003 |
Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng không quá 30 cm, trừ
loại thuộc nhóm 60.01 hoặc 60.02. |
6004 |
Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng hơn 30 cm, có tỷ trọng
sợi đàn hồi hoặc sợi cao su từ 5% trở
lên, trừ các loại thuộc nhóm
60.01 |
6005 |
Vải dệt kim sợi dọc (kể cả các loại làm trên máy dệt
kim dệt dải trang trí), trừ loại
thuộc các nhóm 60.01 đến 60.04 |
6006 |
Vải dệt kim hoặc móc khác |
6101 |
Áo khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe (carcoat), áo
khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt
tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho nam giới
hoặc trẻ
em trai,
dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 61.03 |
6102 |
Áo khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe (carcoat), áo
khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jacket
trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ
nữ hoặc trẻ
em gái, dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 61.04 |
6103 |
Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo blazer, quần
dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt
kim hoặc móc |
6104 |
Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo blazer,
váy liền thân(1), chân váy (skirt), chân váy dạng quần, quần dài, quần
yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho phụ nữ
hoặc trẻ
em gái, dệt kim hoặc móc |
6105 |
Áo sơ mi nam giới hoặc trẻ em trai,
dệt kim hoặc móc |
6106 |
Áo blouse, sơ mi và sơ mi cách điệu (shirtblouse), dùng
cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc |
6107 |
Quần lót, quần sịp, áo ngủ, bộ pyjama, áo choàng tắm,
áo choàng dài mặc trong
nhà và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc
móc |
6108 |
Váy lót, váy lót bồng (petticoats), quần xi líp, quần
đùi bó, váy ngủ, bộ pyjama, áo ngủ của phụ nữ bằng vải mỏng và trong suốt (negligees), áo choàng tắm, áo choàng dài mặc trong
nhà và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc |
6109 |
Áo phông, áo ba lỗ (singlet) và các loại áo lót khác, dệt
kim hoặc móc |
6110 |
Áo bó, áo chui đầu, áo cardigan, gi-lê và các mặt hàng
tương tự, dệt kim hoặc móc |
6111 |
Quần áo và hàng may mặc phụ trợ dùng cho trẻ em, dệt
kim hoặc móc. |
6112 |
Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và bộ quần
áo bơi, dệt kim hoặc móc |
6113.00.40 |
Quần áo được may từ các loại vải dệt kim hoặc móc thuộc
nhóm 59.03, 59.06 hoặc 59.07 |
6114 |
Các loại quần áo khác, dệt kim hoặc móc. |
6115 |
Quần tất, quần nịt, bít tất dài (trên đầu gối), bít tất
ngắn và các loại hàng bít tất dệt kim khác, kể cả nịt chân (ví dụ, dùng cho
người giãn tĩnh mạch) và giày, dép không đế, dệt kim hoặc móc |
6115.10.10 |
- - Vớ cho người giãn tĩnh mạch, từ sợi tổng hợp |
6116 |
Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao, dệt kim hoặc
móc |
6117 |
Hàng phụ kiện may mặc đã hoàn chỉnh khác, dệt kim hoặc
móc; các chi tiết dệt kim hoặc móc của quần áo hoặc của hàng may mặc phụ trợ |
6201 |
Áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe (carcoats), áo
khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả
áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự,
dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, trừ các loại thuộc nhóm 62.03. |
6202 |
Áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe (carcoats), áo
khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt
tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc
trẻ em gái, trừ loại thuộc nhóm 62.04 |
6203 |
Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo blazer, quần
dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng
cho nam giới hoặc trẻ em trai |
6204 |
Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo blazer,
váy liền thân(1), chân váy (skirt), chân váy dạng quần, quần yếm có dây đeo,
quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi) dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái. |
6205 |
Áo sơ mi nam giới hoặc trẻ em trai |
6206 |
Áo blouse, sơ mi và sơ mi cách điệu (shirtblouses) dùng
cho phụ nữ hoặc trẻ
em gái |
6207 |
Áo ba lỗ (singlet) và các loại áo lót khác, quần lót,
quần đùi, quần sịp, áo ngủ, bộ pyjama, áo choàng tắm, áo choàng dài mặc trong
nhà và các loại tương tự dùng cho nam giới
hoặc trẻ em trai |
6208 |
Áo ba lỗ (singlet) và các loại áo lót khác, váy lót,
váy lót bồng (petticoats), quần xi líp, quần đùi bó, váy ngủ, bộ pyjama, áo
ngủ của phụ nữ bằng vải mỏng và trong suốt
(negligees), áo choàng tắm,
áo choàng dài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái |
6209 |
Quần áo may sẵn và phụ kiện may mặc cho trẻ em |
6210 |
Quần áo may từ các loại vải thuộc nhóm 56.02, 56.03,
59.03, 59.06 hoặc 59.07. |
6211 |
Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và quần áo
bơi; quần áo khác |
6212 |
Xu chiêng, gen, áo nịt ngực (corset), dây đeo quần, dây
móc bít tất, nịt tất, các sản phẩm tương tự và các chi tiết của chúng, được
làm hoặc không được làm từ dệt kim hoặc móc |
6213 |
Khăn tay và khăn vuông nhỏ quàng cổ |
6214 |
Khăn choàng, khăn quàng cổ, khăn choàng rộng đội đầu,
khăn choàng vai, mạng che và các loại tương tự |
6215 |
Cà vạt, nơ con bướm và cravat |
6216 |
Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao |
6217 |
Hàng phụ kiện may mặc đã hoàn chỉnh khác; các chi tiết
của quần áo hoặc của phụ kiện may mặc, trừ các loại thuộc nhóm 62.12 |
6301 |
Chăn và chăn du lịch |
6302 |
Vỏ ga, vỏ gối, khăn trải giường (bed linen), khăn trải
bàn, khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp |
6303 |
Màn che (kể cả rèm trang trí) và rèm mờ che
phía trong; diềm màn che hoặc diềm giường |
6304 |
Các sản phẩm trang trí nội thất khác, trừ các loại
thuộc nhóm 94.04 |
6307.10 |
--Khăn lau sàn, khăn lau bát đĩa, khăn lau bụi và các
loại khăn lau tương tự |
6308 |
Bộ vải bao gồm vải dệt thoi và chỉ, có hoặc không có phụ
kiện, dùng để làm chăn, thảm trang trí, khăn trải bàn hoặc khăn ăn đã thêu,
hoặc các sản phẩm dệt tương tự, đóng gói sẵn để bán lẻ |
6404.11 |
- - Giày, dép thể thao, giày tennis, giày bóng rổ, giày
thể dục, giày luyện tập và các loại tương tự |
6501.00.00 |
Các loại thân mũ hình nón, hình chuông bằng phớt (nỉ, dạ),
chưa dựng theo khuôn, chưa làm vành; thân mũ chóp bằng và thân mũ hình trụ(kể
cả thân mũ hình trụ đa giác), bằng phớt (nỉ, dạ) |
6502.00.00 |
Các loại thân mũ, được làm bằng cách tết hoặc ghép các
dải làm bằng vật liệu bất kỳ, chưa dựng theo khuôn, chưa làm vành, chưa có
lót, chưa có trang trí |
6504.00.00 |
Các loại mũ và các vật đội đầu khác, được làm bằng cách
tết hoặc ghép các dải làm bằng chất liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc trang
trí |
6505 |
Các loại mũ và các vật đội đầu khác, dệt kim hoặc móc,
hoặc làm từ ren, nỉ hoặc vải dệt khác, ở dạng mảnh (trừ dạng dải), đã hoặc
chưa lót hoặc trang trí; lưới bao tóc bằng vật liệu bất kỳ, đã hoặc chưa
có lót hoặc trang trí |
9404 |
Khung đệm; các mặt hàng thuộc bộ đồ giường và các loại
tương tự (ví dụ, đệm, chăn quilt, chăn nhồi lông, nệm, đệm ghế loại dài và gối)
có gắn lò xo hoặc nhồi hoặc lắp bên trong bằng vật liệu bất kỳ hoặc bằng cao
su xốp hoặc plastic xốp, có hoặc không bọc |
Trên
đây là Danh mục sản phẩm dệt
may phải chứng nhận hợp quy theo QCVN 01/2017/BCT. Nếu doanh nghiệp cần tư
vấn dịch vụ công bố hợp quy hàng dệt may
xin liên hệ với chúng tôi.
Hi
vọng được hợp tác cùng Quý khách hàng.
Mọi
chi tiết xin liên hệ:
Trung
Tâm Giám Định Và Chứng Nhận Hợp Chuẩn Hợp Quy VietCert
Hotline:
0905 527 089
#VietCertCentre
#Sup
3C
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét